Các Dạng Chu Kỳ khác nhau
1. Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường
Ghi chú: Trong những chu kỳ có độ dài trung bình (dưới 35 ngày) chỉ có 1 DKTTCB… dù là khô hoặc chất tiết liên tục không thay đổi. Tinh trùng không thể sống sót trong giai đoạn có DKTTCB.
Ghi chú: Những ngày chỉ ra huyết nhỏ giọt và có cảm giác khô vào ngày cuối hành kinh là không có khả năng thụ thai.
Biểu đồ 1. Cảm nhận ở âm hộ trong một chu kỳ sinh sản bình thường.
ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đỉnh |
|
X |
|
|||||||||||||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
| |||||||||||||||||||
chờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảm giác |
ướt |
ướt |
ướt |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
không khô |
ướt |
ướt |
trõn |
trõn |
trõn SV* |
khô |
dính |
dính |
khô |
khô |
dính |
dính |
ẩm |
ẩm |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
ướt |
Hình dạng |
|
|
|
có ít máu |
có ít máu |
|
|
|
|
dính đặc |
đặc |
đặc kéo sợi |
trong kéo sợi |
trong |
trong |
|
đục |
đục |
|
|
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
|
|
|
|
|
|
* SV = thể tích âm hộ gia tăng
2. Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường: áp dụng những Luật để tránh thụ thai
Quy Luật Trước Ngày Trứng Rụng
Quy Luật 1: Tránh giao hợp trong nhưng ngày có kinh nhiều.
Quy Luật 2: Trong những ngày không thụ tinh (Dạng Không Thụ TInh Căn Bản), nên giao hợp cách đêm.
Quy Luật 3: Nên tránh giao hợp trong những ngày có chất nhờn hay có máu, vì nó sẽ làm che khuất dạng Không Thụ Tinh Căn Bản. Nên chờ thêm 3 ngày nữa trước khi giao hợp trở lại vào đêm thứ 4. Tiếp tục áp dụng luật thứ 2.
Quy Luật Ngày Đỉnh
Quy Luật 4: Bắt đầu từ ngày thứ tư sau ngày Đỉnh cho đến khi chấm dứt chu kỳ, có thể giao hợp bất cứ ngày nào và lúc nào cũng được.
Biểu đồ 2. Áp dụng những Luật Ngày Đầu và Luật Đỉnh để tránh thụ thai trong chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường.
DTKTTCB = khô;
Quy Luật 1: ngày 1-3;
Quy Luật 2: ngày 5-6;
Quy Luật 2: ngày 8-9;
Quy Luật 3: ngày 10-18
Quy Luật 4: ngày 19-30.
ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đỉnh |
|
X |
|
|||||||||||||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
| |||||||||||||||||||
chờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
I |
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
I |
I |
|
|
|
|
|
|
I |
I |
|
Cảm giác |
ướt |
ướt |
ướt |
khô |
khô |
ướt |
khô |
khô |
ướt |
không khô |
ướt |
ướt |
trõn |
trõn |
trõn SV |
khô |
dính |
dính |
khô |
ướt |
ướt |
ướt |
ẩm |
ẩm |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
ướt |
Hình dạng |
|
|
|
có ít máu |
có ít máu |
SF* |
|
|
SF |
dính đặc |
đặc |
đặc kéo sợi |
trong kéo sợi |
trong |
trong |
|
đục |
đục |
|
|
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
|
|
|
|
|
|
* SF = tinh dịch
3. Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường : chất tiết liên tục kéo dài
Một số phụ nữ không bao giờ cảm thấy có những ngày khô ráo mà luôn luôn cảm thấy có một ít chất tiết ở âm hộ. Đây là chuyện bình thường nhưng cũng có thể là do nhiễm trùng (huyết trắng) khi thường xuất hiện triệu chứng khó chịu và dấu hiệu của chất tiết có mùi hôi hoặc có màu.
Ghi chú: DKTTCB vẫn như nhau ở các chu kỳ, số ngày thay đổi. Nên ghi nhận 3 chu kỳ trước khi áp dụng Những Luật Ngày Đầu .
Biểu đồ 3. Cho th ấy ch ất ti ết li ên t ục k éo d ài ở một chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường. Sự thay đổi từ dính, đục cần được theo dõi cho 3 chu kỳ bình thường tr ư ớc khi Những Luật Ngày Đầu được áp dụng. Sự thay đổi này không bao giờ trùng đúng ngày trong mỗi chu kỳ.
DTKTTCB = dính đặc.
ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Đỉnh |
|
X |
|
||||||||||||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
| ||||||||||||||||||||
chờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảm giác |
ướt |
ướt |
ướt |
ướt |
dính |
dính |
dính |
dính |
dính |
dính |
damp |
ướt |
trõn |
trõn SV |
dính |
dính |
khô |
dính |
dính |
dính |
damp |
damp |
damp |
damp |
damp |
khô |
khô |
damp |
ướt |
Hình dạng |
|
|
có ít máu |
có ít máu |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc kéo sợi |
trong kéo sợi |
trong |
đặc |
Ít |
Ít |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
đặc |
little |
little |
đặc |
|
4. Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường: ngắn, rụng trứng sớm
Chu kỳ kinh nguyệt ngắn đôi khi xuất hiện mà không biết nguyên do.
Thường xuất hiện vào:
-
Kinh lần đầ
-
Tiền măn kinh
-
Trong thời gian cho con bú
-
Sau khi dùng thuốc ngừa thai
Biểu đồ 4. Rụng trứng sớm trong chu kỳ kinh nguyệt ngắn
ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Đỉnh |
|
X |
|
||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
| ||||||||||
chờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảm giác |
ướt |
ướt |
ướt |
ướt |
trõn |
trõn |
trõn SV |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
Hình dạng |
|
|
|
có ít máu |
có ít máu |
kéo sợi có ít máu |
trong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường: dài, rụng trứng trễ
Sự trồi sụt của estrogen kích thích chất nhờn cổ tử cung từng lúc mà không có hiện tượng rụng trứng. Khi xảy ra hiện tượng này, không có tăng nồng độ progesterone và không có “Đỉnh”. Nồng độ estrogen tăng kích thích nội mạc tử cung gây ra huyết. Khi nồng độ estrogen tăng cao, sự ra huyết được gọi là ra huyết do “chọc thủng” (breakthrough bleeding) và khi nồng độ thấp thì được gọi là ra huyết do sụt nội tiết (withdrawal bleeding) .
Biểu hiện
-
Stress
-
Cho con bú
-
Tiền măn kinh
-
Sau khi dùng thuốc ngừa thai
-
Ở một số phụ nữ, chu kỳ kinh nguyệt bình thường có thể rất dài do sự rụng trứng không thường xuyên.
Biểu đồ 5. Rụng trứng trễ trong Chu kỳ kinh nguyệt sinh sản bình thường. Biểu đồ được ghi bắt đầu trước thời kỳ rụng trứng.
DTKTTCB = khô;
Quy Luật 1: ngày 1-3;
Quy Luật 3: ngày 8-11;
Quy Luật 3: ngày 13-17;
Quy Luật 3: ngày 20-28;
Quy Luật 3: ngày 31-36;
Quy Luật 3: ngày 39-49;
Quy Luật 4: ngày 50-57
Quy Luật 1: ngày (58) 1.
ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Đỉnh |
|
||||||||||||||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
chờ |
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảm giác |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
ướt |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
dính |
dính |
dính |
dính |
dính |
dính |
khô |
khô |
khô |
khô |
Hình dạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
ngày |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
Đỉnh |
|
X |
|
||||||||||||||||||||||||||
dấu_hiệu_có_thể_thụ_tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
hiếm_muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảm giác |
khô |
ướt |
ướt |
ướt |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
khô |
khô |
ướt |
trõn |
trõn |
trõn |
trõn |
dính |
dính |
dính |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
khô |
ướt |
Hình dạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sợi có ít máu |
sợi có kinh |
|
đục |
đục |
đục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 58: menstruation begins |
Reference: Evelyn L. Billings and John J. Billings, Teaching the Billings Ovulation Method Part 2. Variations of the Cycle and Reproductive Health, Ovulation Method Research and Reference Centre of Australia, pp. 2-3, Melbourne, 1997.